Hiển thị tất cả Hướng dẫn sử dụng Bảo quản

Hình ảnh thuốc

Tóm tắt thuốc

Số đăng ký:

VN-11467-10

Đóng gói:

Hộp 1 lọ chứa 50mg thuốc và 1 lọ dung môi chứa 50ml nước pha tiêm

Tiêu chuẩn:

NSX

Tuổi thọ:

36 tháng

Công ty sản xuất:

Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG.

Quốc gia sản xuất:

Germany

Công ty đăng ký:

Boehringer Ingelheim International GmbH

Quốc gia đăng ký:

Boehringer Ingelheim International GmbH

Loại thuốc:

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng:
Điều trị càng sớm càng tốt sau khi khởi phát triệu chứng. 
Nhồi máu cơ tim: Tổng liều tối đa chấp nhận được: 100 mg. Phác đồ liều 90 phút (nhanh): Áp dụng cho bệnh nhân có thể bắt đầu điều trị trong vòng 6 giờ từ khi xuất hiện triệu chứng. Tiêm tĩnh mạch nhanh, trọn vẹn 15 mg (bolus), truyền tĩnh mạch 50 mg trong 30 phút đầu tiên, tiếp theo truyền tĩnh mạch 35 mg trong 60 phút đến khi đạt tổng liều tối đa 100 mg. Bệnh nhân < 65kg: tiêm tĩnh mạch nhanh, trọn vẹn 15 mg và truyền tĩnh mạch 0.75 mg/kg trong 30 phút (tối đa 50 mg), tiếp theo truyền tĩnh mạch 0.5 mg/kg trong 60 phút (tối đa 35 mg). Phác đồ liều 3 giờ: Áp dụng cho bệnh nhân có thể bắt đầu điều trị trong vòng 6-12 giờ từ khi xuất hiện triệu chứng. Tiêm nhanh, trọn vẹn 10 mg vào tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch 50 mg trong giờ đầu tiên, tiếp theo những lần truyền tĩnh mạch 10 mg trong 30 phút đến khi đạt tổng liều tối đa 100 mg trong 3 giờ. Bệnh nhân < 65kg: tổng liều không quá 1.5 mg/kg. Liệu pháp chống huyết khối hỗ trợ dựa theo hướng dẫn quốc tế hiện hành về xử trí nhồi máu cơ tim có ST chênh lên. 
Thuyên tắc phổi: Tổng liều 100 mg được sử dụng trong 2 giờ (bệnh nhân < 65kg: không quá 1.5 mg/kg). Tiêm tĩnh mạch nhanh, trọn vẹn 10 mg trong 1-2 phút, tiếp theo truyền tĩnh mạch 90 mg trong 2 giờ. Điều trị hỗ trợ: Chỉnh phác đồ truyền để duy trì aPTT trong khoảng 50-70 giây (gấp 1.5-2.5 lần giá trị tham chiếu). 
Đột quỵ cấp do thiếu máu cục bộ: 0.9 mg/kg (tối đa 90 mg) truyền tĩnh mạch trong 60 phút, khởi đầu tiêm tĩnh mạch nhanh, trọn vẹn 10% tổng liều. Tránh tiêm tĩnh mạch acid acetylsalicylic/heparin trong vòng 24 giờ đầu sau khi xuất hiện các triệu chứng đột quị trong khi đang điều trị với ACTILYSE vì chưa có dữ liệu nghiên cứu đầy đủ, nếu chỉ định cho mục đích điều trị khác: không quá 10000 đơn vị heparin/ngày, tiêm dưới da.

Thông tin về dược chất

Chống chỉ định

Tác dụng phụ

Lưu ý

1. Thận trọng:

Quá liều

Bảo quản

Tương tác