Tra theo bảng chữ cái
Bệnh được tìm nhiều nhất
A
- Á sừng
- Ám ảnh ngoại hình
- Ám ảnh sợ hãi
- Amyloidosis
- Ăn phải nấm gây ảo giác
- Áp xe buồng trứng
- Áp xe cột sống
- Áp xe da
- Áp xe đầu ngón tay (Chín mé)
- Áp xe não
- Áp xe sau hầu
- Áp xe trực tràng
- Áp xe vú
- Áp-xe gan
- Áp-xe ngoài màng cứng
- Áp-xe phổi
- Áp-xe quanh amiđan
- Áp-xe răng
- Áp-xe thận
- Áp-xe vùng hậu môn-trực tràng
- Ấu trùng di chuyển ngoài da
B
- Bạch biến
- Bạch cầu dòng tủy cấp tính (AML)
- Bạch cầu Lympho mạn tính (CLL)
- Bạch cầu tủy xương mạn tính (CML)
- Bạch hầu
- Bạch sản niêm mạc miệng
- Bại liệt
- Bại não trẻ em
- Bàn chân chiến hào
- Bán hẹp da quy đầu
- Ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối
- Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát (ITP)
- Ban xuất huyết Henoch Schonlein
- Băng huyết sau sinh
- Bàng quang thần kinh
- Barrett thực quản
- Bất động
- Bật móng tay
- Behcet
- Béo phì
- Bí tiểu
- Biến dạng bàn tay
- Biến dạng ngón chân cái
- Blốc nhĩ thất
- Bọ cạp đốt
- Bọ chét cắn
- Bọ ve cắn
- Bóc tách động mạch đốt sống
- Bóc tách động mạch vành
- Bỏng
- Bỏng da do tụ cầu
- Bong dịch kính sau
- Bong gân
- Bong gân (dây chằng bị rách hoặc kéo giãn)
- Bong gân bàn chân
- Bong gân cổ tay
- Bong gân mắt cá chân
- Bong gân vai
- Bỏng hóa chất
- Bỏng nắng
- Bỏng nắng nặng
- Bóng nước Pemphigoid
- Bong tróc móng
- Bong võng mạc
- Bớt dâu tây
- Bớt hồng cam
- Bớt xanh bẩm sinh
- Brucellosis
- Bụi phổi Atbet (Amiăng)
- Bụi phổi bông
- Bụi phổi Silic
- Bướu cổ
- Bướu sợi tuyến vú
C
- Cảm cúm
- Cảm lạnh
- Cận thị
- Căng cơ
- Căng thẳng thần kinh (Stress)
- Cao huyết áp thai kỳ
- Celiac (Tiêu chảy phân mỡ)
- Chagas
- Chai da tay chân
- Chàm
- Chậm kinh
- Chậm phát triển ở người lớn
- Chậm phát triển ở trẻ
- Chậm phát triển tâm thần
- Chân tay lạnh
- Chấn thương
- Chấn thương bụng
- Chấn thương cổ
- Chấn thương dây chằng chéo sau khớp gối
- Chấn thương dây chằng chéo trước (Khớp gối)
- Chấn thương dây chằng sụn sợi tam giác cổ tay
- Chấn thương do bức xạ
- Chấn thương đầu
- Chấn thương đầu ở trẻ em
- Chấn thương lách (vỡ lách)
- Chấn thương lưng
- Chấn thương mạch máu
- Chấn thương mắt
- Chấn thương mũi
- Chấn thương nặng (chân hoặc tay)
- Chấn thương ngực
- Chấn thương ở miệng
- Chấn thương sọ não
- Chấn thương thận
- Chấn thương thần kinh ngoại biên
- Chấn thương thể giật
- Chấn thương tự phát
- Chấn thương tủy sống cấp tính
- Chấn thương vùng mặt
- Chấn thương Whiplash (Chấn thương cổ)
- Chắp và lẹo
- Chấy (Chí)
- Chảy máu âm đạo thai kỳ
- Chảy máu cam
- Chảy máu dạ dày, ruột
- Chảy máu tử cung do rối loạn cơ năng (DUB)
- Chấy rận
- Chèn ép tủy sống
- Chó cắn
- Choáng (Trụy tuần hoàn )
- Choáng não
- Chốc lở
- Cholesterol máu cao
- Chóng mặt
- Chóng mặt (cảm giác quay cuồng)
- Chửa trứng
- Chứng ăn nôn
- Chứng ăn quá nhiều
- Chứng chân không nghỉ
- Chứng da vẽ nổi
- Chứng đau khuỷu tay tennis
- Chứng khó đọc
- Chứng khó nuốt
- Chứng mê sảng của người nghiện rượu nặng
- Chứng Methemoglobinemia huyết
- Chứng ngủ rũ
- Chứng ngứa ở người bơi lội
- Chứng nhịn ăn
- Chứng rậm lông
- Chứng tạo đờm do vi-rút
- Chứng thở gấp
- Chuột rút co cứng
- Chuột rút do nhiệt
- Co giật do sốt ở trẻ em
- Co thắt tâm vị
- Co thắt thực quản
- Co thắt thực quản lan tỏa
- Cơ tim (suy tim)
- Cơ tim phì đại
- Cổ trướng
- Còi xương
- Cơn co giật cục bộ (Cơn động kinh đơn giản)
- Cơn đau bụng ở trẻ sơ sinh
- Cơn đau quặn mật
- Cơn đau quặn thận
- Cơn đau thắt ngực
- Cơn đau thắt ngực không ổn định
- Cơn đau thắt ngực Prinzmetal
- Cơn hen phế quản
- Côn trùng cắn
- Cong vẹo cột sống
- COVID19
- Cúm gia cầm
- Cúm lợn H1N1
- Cúm mùa
- Cước
- Cường Aldosterone
- Cường cận giáp
- Cương đau dương vật kéo dài
- Cường giáp
- Cường giáp Basedow
- Cuồng nhĩ
- Cụt ngón tay
D
- Da bọng nước tự miễn Pemphigus
- Dại
- Dập móng tay
- Dày sừng
- Dày sừng nang lông
- Dày sừng quang hóa
- Dày sừng tiết bã
- Dẹt chỏm xương đùi
- Dị dạng động tĩnh mạch
- Dị dạng động tĩnh mạch não (AVM)
- Dị dạng động tĩnh mạch thận
- Dị tật động mạch vành
- Dị tật đường tiết niệu
- Di tinh, mộng tinh
- Dị ứng
- Dị ứng thực phẩm
- Dị ứng thuốc
- Dị ứng với Latex (mủ cao su)
- Dị vật trên cơ thể
- Dị vật trong âm đạo
- Dị vật trong giác mạc
- Dị vật trong mắt
- Dị vật trong mũi
- Dị vật trong tai
- Dị vật trong thực quản
- Dị vật trong trực tràng
- Dị vật trong vết thương
- Dịch hạch
- Dính bụng
- do giảm áp suất
E
Trở về đầu trangF
G
- Gai cột sống
- Gai đen
- Gai đốt sống thắt lưng
- Gai xương gót chân
- Gan do rượu
- Gan mạn tính
- Gan nhiễm mỡ
- Gan nhiễm mỡ cấp tính thai kỳ
- Gan nhiễm mỡ không do rượu
- Gan to
- Gặp ác mộng
- Gàu
- Gãy chân
- Gãy cột sống cổ
- Gãy đốt sống (Gãy lưng, gãy xương cổ)
- Gãy khuỷu tay
- Gãy mũi
- Gãy thành hốc mắt
- Gãy xương
- Gãy xương bàn chân
- Gãy xương bàn tay
- Gãy xương cẳng chân
- Gãy xương cẳng tay
- Gãy xương cánh tay
- Gãy xương cột sống
- Gãy xương đáy sọ
- Gãy xương đòn
- Gãy xương đùi
- Gãy xương hàm
- Gãy xương khớp háng
- Gãy xương mắt cá chân
- Gãy xương ngón chân
- Gãy xương ngón tay
- Gãy xương sườn
- Gãy xương thuyền
- Ghẻ
- Ghẻ cóc (do nhiễm Treponema pertenue)
- Giả gút
- Giả u não (Tăng áp lực nội sọ)
- Giảm bạch cầu trung tính
- Giảm Natri máu
- Giảm tiểu cầu
- Giãn cơ kém
- Giãn dây chằng khớp gối
- Giãn phế quản
- Giãn tĩnh mạch thực quản
- Giãn tĩnh mạch tinh
- Giang mai
- Giang mai giai đoạn cuối
- Giun xoắn
- Glôcôm góc đóng nguyên phát cấp
- Glôcôm góc mở nguyên phát
- Gút
H
- Hạ cam mềm
- Hạ Canxi máu
- Hạ đường huyết
- Hạ huyết áp tư thế đứng
- Hạ Kali máu
- Hạ oxy máu
- Hạ thân nhiệt
- Hắc lào
- Hắc võng mạc trung tâm
- Hăm
- Hạt xơ dây thanh
- Hậu bối (Carbuncle)
- Hen suyễn
- Hẹp bao quy đầu
- Hẹp cột sống ngực
- Hẹp động mạch cảnh (Hẹp động mạch cổ)
- Hẹp động mạch thận
- Hẹp eo động mạch chủ
- Hẹp môn vị
- Hẹp môn vị phì đại
- Hẹp niệu đạo
- Hẹp ống sống cổ
- Hẹp ống sống thắt lưng
- Hẹp ống thực quản
- Hẹp van 2 lá
- Hẹp van động mạch chủ
- Herpangina
- Hít phải vật lạ
- HIV/AIDS
- Ho
- Ho dị ứng do hít phải bụi (bệnh bụi phổi)
- Ho do chất ức chế ACE (tTác dụng phụ của thuốc huyết áp)
- Ho gà
- Ho ra máu
- Hở van 3 lá
- Hở van động mạch chủ
- Hoa mắt chóng mặt
- Hoại tử
- Hoại tử mỡ vú
- Hoại tử vô mạch xương
- Hội chứng bàn chân phẳng
- Hội chứng bó (tăng áp lực bên trong cơ bắp)
- Hội chứng bỏng rát miệng
- Hội chứng buồng trứng đa nang
- Hội chứng cai nghiện ma túy
- Hội chứng cai rượu
- Hội chứng căng xương chày
- Hội chứng Carcinoid (mặt đỏ, tiêu chảy)
- Hội chứng chảy dịch mũi sau
- Hội chứng dị dạng Arnold Chiari (dị dạng cổ chấm)
- Hội chứng Down
- Hội chứng Dressler
- Hội chứng đau khuỷu tay chơi Gôn
- Hội chứng đau loạn dưỡng do phản xạ
- Hội chứng đau vùng phức tạp (CRPS)
- Hội chứng đột tử ở trẻ sơ sinh (SIDS)
- Hội chứng đột tử về đêm (Hội chứng Brugada)
- Hội chứng đường hầm Cubital
- Hội chứng Ehlers-Danlos
- Hội chứng Fragile X
- Hội chứng giãn mao mạch xuất huyết di truyền
- Hội chứng Gilbert
- Hội chứng Goodpasture
- Hội chứng Guillain Barre
- Hội chứng hít ối phân su ở trẻ sơ sinh
- Hội chứng hô hấp cấp tính nặng (SARS)
- Hội chứng hô hấp Trung Đông MERS
- Hội chứng Horner
- Hội chứng Jet Lag
- Hội chứng kém hấp thu
- Hội chứng kháng Cholinergic
- Hội chứng khô mắt
- Hội chứng khớp vai đông lạnh
- Hội chứng Lemierre
- Hội chứng loạn sản tủy
- Hội chứng Loffler
- Hội chứng lối thoát ngực
- Hội chứng Mallory Weiss
- Hội chứng mang thai giả
- Hội chứng Marfan
- Hội chứng Mayer Rokitansky Kuster Hauser
- Hội chứng mệt mỏi mạn tính (CFS)
- Hội chứng Miller Fisher
- Hội chứng Mittelschmerz
- Hội chứng Munchausen
- Hội chứng Munchausen bịa đặt
- Hội chứng nghề nghiệp quá mức
- Hội chứng ngừng thở khi ngủ
- Hội chứng ngừng thở khi ngủ Pickwick (do béo phì trầm trọng)
- Hội chứng ống cổ chân
- Hội chứng ống cổ tay
- Hội chứng Pallister Killia
- Hội chứng Pancoast (u đỉnh phổi)
- Hội chứng QT kéo dài
- Hội chứng Ramsay Hunt
- Hội chứng Reye
- Hội chứng rối loạn thái dương hàm
- Hội chứng Rotator cuff
- Hội chứng ruột kích thích
- Hội chứng sau chấn động não
- Hội chứng sau viêm tủy xám
- Hội chứng Serotonin (Phản ứng thuốc nặng)
- Hội chứng Shock nhiễm độc
- Hội chứng Sjogren (Khô mắt, miệng)
- Hội chứng Steven Johnson
- Hội chứng suy tuyến thượng thận thứ phát (Cushing)
- Hội chứng tán huyết tăng Ure máu
- Hội chứng tăng động giảm chú ý (ADHD)
- Hội chứng thai nhi nghiện rượu
- Hội chứng thận hư
- Hội chứng thèm ăn
- Hội chứng tiền kinh nguyệt
- Hội chứng tiểu não
- Hội chứng Tourette
- Hội chứng Turner
- Hội chứng tủy trung tâm
- Hội chứng vai va chạm
- Hội chứng vỡ tim
- Hội chứng Wolff-Parkinson-White (WPW)
- Hói đầu ở nam giới
- Hôn mê do suy giáp
- Hồng ban đa dạng
- Hồng ban nút
- Hồng cầu liềm
- Huyết áp cao
- Huyết áp thấp
- Huyết khối tĩnh mạch não
- Huyết khối tĩnh mạch nội sọ
- Huyết khối tĩnh mạch sâu
- Huyết khối tĩnh mạch thận
- Huyết thanh
- Huyết trắng do vi khuẩn
I
J
K
- Kawasaki
- Khe nứt và lỗ rò hậu môn, trực tràng
- Khí phế thũng
- Khô rát mũi
- Khó tiêu
- Khối u di căn
- Khối u ổ mắt
- Khối u Sarcome Kaposi (một dạng ung thư)
- Khối u tuyến yên
- Khối u Wilms
- Khối u xoang hang
- Không dung nạp Lactose
- Kiến cắn
- Kiết lỵ
- Kiệt sức do nhiệt
- Kinh nguyệt
L
- Lác mắt
- Lạc nội mạc tử cung
- Lạm dụng Amphetamine
- Lạm dụng Cafêin
- Lạm dụng chất gây nghiện
- Lạm dụng chất gây nghiện tổng hợp Methamphetamine
- Lạm dụng Côcain
- Lạm dụng hít
- Lạm dụng ma túy (morphine, heroin)
- Lạm dụng Peyote (chất gây nghiện từ 1 loại xương rồng)
- Lạm dụng Phencyclidine (thuốc gây ảo giác, kích động)
- Lam dụng rượu
- Lạm dụng Steroid
- Lạm dụng thuốc
- Lạm dụng thuốc Benzodiazepine
- Lạm dụng thuốc ho
- Lạm dụng thuốc kê đơn
- Lạm dụng thuốc lắc Ecstasy (MDMA)
- Lạm dụng thuốc nhuận tràng
- Lạm dụng thuốc tiêm tĩnh mạch (IVDA)
- Lạm dụng trẻ em
- Lẫn lộn
- Lang ben
- Lãnh cảm
- Lao hệ tiết niệu-sinh dục
- Lao họng
- Lao kê
- Lao phổi
- Lao ruột
- Lão thị
- Lao xương
- Lậu
- Lây truyền qua đường tình dục (STD)
- Leishmania niêm mạc và da
- Lị amip cấp
- Liệt chu kỳ do hạ Kali máu
- Liệt cơ mặt
- Liệt dạ dày
- Liệt dây thanh
- Liệt dương
- Liệt mặt ngoại biên
- Liệt nửa mặt
- Liệt nửa người
- Liệt rung (Parkinson)
- Liệt rung thứ phát (Parkinson thứ phát)
- Liệt ruột
- Liken phẳng
- Lo âu
- Lơ mơ
- Lỗ rò trực tràng – âm đạo
- Loạn dưỡng cơ
- Loạn khuẩn đường ruột
- Loạn khuẩn ruột non
- Loạn nhịp tim
- Loạn sản cổ tử cung
- Loạn sản mạch dạ dày hoặc ruột
- Loạn sản sợi cơ (FMD)
- Loạn tâm thần
- Loạn thị
- Loạn trương lực cơ
- Loạn trương lực cơ cổ
- Loãng xương
- Loãng xương ở nam giới
- Loét bàn chân
- Loét da
- Loét dạ dày
- Loét giác mạc
- Loét miệng
- Loét tiêu hóa
- Loét trực tràng
- Lông quặm
- Lồng ruột
- Lupus ban đỏ
- Lupus ban đỏ dạng đĩa (DLE)
- Lý rễ thần kinh cổ
- Lỵ trực trùng do Shigella dysenteriae
M
- Ma cà rồng Porphyria
- Mạch máu ngoại biên
- Mạch vành
- Mãn kinh nữ
- Màng não cầu
- Mất chức năng vòi nhĩ
- Mất điều hòa Friedreich
- Mất kinh
- Mất máu
- Mất ngủ
- Mất nước
- Mất thị lực tạm thời một bên mắt
- Mất thính lực
- Mất trí nhớ (Alzheimer)
- Mất trí nhớ tạm thời
- Mất trí nhớ thể Lewy
- Máu bầm ở móng tay
- Mày đay
- Meniere
- Mèo cắn
- Mô bào Langerhans
- Mọc răng
- Mọc răng sữa
- Mòn giác mạc
- Mòn răng
- Mộng du
- Mộng mắt - Trùng
- Móng mọc ngược
- Mộng thịt
- Mù lòa do giun chỉ Onchocerca (Mù lòa đường sông)
- Múa giật (Huntington)
- Múa giật Sydenham
- Mucormycosis
- Mụn cóc ở bàn chân
- Mụn cóc, hạt cơm
- Mụn cơm sinh dục
- Mụn nước do chà xát
- Mụn thịt thừa
- Mụn trứng cá
- Muỗi anophen đốt
- Muỗi đốt
- Mụt lẹo
N
- Nấm âm đạo
- Nám da
- Nấm da chân
- Nấm da đầu
- Nấm họng
- Nấm lưỡi
- Nấm mắt
- Nấm móng
- Nấm móng chân
- Nang bao hoạt dịch cổ tay
- Nang gan
- Nang ống giáp lưỡi
- Não
- Não gan
- Ngất
- Ngất do ho
- Ngất do mạch thần kinh phế vị
- Ngạt khói
- Ngất xỉu lúc đi tiểu
- Nghẽn máu dương vật
- Nghiến răng khi ngủ
- Nghiện rượu
- Nghiện thuốc lá
- Ngộ độc
- Ngộ độc Benzodiazepine
- Ngộ độc Botulism
- Ngộ độc Cacbon Mônôxít (khí độc không mùi)
- Ngộ độc Clo
- Ngộ độc Ethylene Glycol
- Ngộ độc Methanol
- Ngộ độc rượu
- Ngộ độc tai
- Ngộ độc thực phẩm
- Ngộ độc thuốc trừ sâu (ngộ độc Organophosphate)
- Ngộ độc Tylenol
- Ngoại ban do vi-rút (Phát ban do siêu vi)
- Ngón chân hình búa
- Ngón tay vồ
- Ngứa
- Ngứa hậu môn
- Ngứa vùng bẹn và đùi trên
- Ngừng tim (Tim ngừng đập)
- Nhau bong non
- Nhau tiền đạo
- Nhện ẩn sĩ nâu cắn
- Nhện góa phụ đen cắn
- Nhện lông cắn
- Nhện thường cắn
- Nhiễm amip
- Nhiễm axit xeton (biến chứng của bệnh tiểu đường)
- Nhiễm Cyclospora
- Nhiễm độc chì
- Nhiễm độc thai nghén
- Nhiễm giun chỉ (phù chân voi)
- Nhiễm giun đũa
- Nhiễm giun kim
- Nhiễm giun lươn
- Nhiễm giun móc
- Nhiễm giun tóc
- Nhiễm H. pylori (HP)
- Nhiễm Herpes simplex
- Nhiễm Herpes zoster
- Nhiễm khuẩn Campylobacter (Nhiễm khuẩn đường ruột)
- Nhiễm khuẩn Chlamydia
- Nhiễm khuẩn E.coli
- Nhiễm khuẩn Entamoeba Histolytica
- Nhiễm khuẩn huyết
- Nhiễm khuẩn Klebsiella
- Nhiễm khuẩn Listeria
- Nhiễm khuẩn Mycoplasma
- Nhiễm khuẩn Mycoplasma Genitalium
- Nhiễm khuẩn Salmonella
- Nhiễm khuẩn sau sinh
- Nhiễm khuẩn tăng bạch cầu đơn nhân
- Nhiễm khuẩn tụ cầu vàng kháng Methicillin (MRSA)
- Nhiễm kí sinh trùng Leishmania
- Nhiễm ký sinh trùng
- Nhiễm nấm
- Nhiễm nấm Candida
- Nhiễm nấm sâu Coccidioidomycosis (Sốt thung lũng)
- Nhiễm nấm sâu Histoplasmosis
- Nhiễm Norovirus
- Nhiễm Rotavirus
- Nhiễm sán dây
- Nhiễm sán dây chó (Echinococcus)
- Nhiễm sán lá gan
- Nhiễm sán máng
- Nhiễm toan (Nhiễm độc Acid)
- Nhiễm Toxoplasma
- Nhiễm trực khuẩn Pseudomonas
- Nhiễm trùng
- Nhiễm trùng cơ
- Nhiễm trùng Cryptosporidia
- Nhiễm trùng do vi khuẩn
- Nhiễm trùng do virus
- Nhiễm trùng khớp gối
- Nhiễm trùng khớp háng
- Nhiễm trùng lông Balantidium
- Nhiễm trùng mũi do nấm Rhinosporidiosis
- Nhiễm trùng nấm men
- Nhiễm trùng răng
- Nhiễm trùng Rickettsia
- Nhiễm trùng roi Giardia lamblia
- Nhiễm trùng roi sinh dục nữ
- Nhiễm trùng tiết niệu
- Nhiễm trùng vết thương
- Nhiễm tụ cầu khuẩn
- Nhiễm Ureaplasma Urealyticum
- Nhiễm vi khuẩn Clostridium botulinum
- Nhiễm vi khuẩn Clostridium difficile (C. Diff)
- Nhiễm vi khuẩn Nocardia
- Nhiễm vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus
- Nhiễm vi rút hợp bào hô hấp
- Nhiễm vi rút West Nile
- Nhiễm vi-rút
- Nhiễm virus Cytomegalo
- Nhiễm xeton axit rượu
- Nhiễm xoắn khuẩn Leptospira
- Nhịp nhanh thất
- Nhịp nhanh trên thất
- Nhịp tim chậm
- Nhịp tim nhanh
- Nhồi máu cơ tim
- Nhồi máu cơ tim cấp
- Nhồi máu lá lách
- Nhồi máu thận
- Nhọt
- Nhức đầu
- Nhức mỏi mắt
- Nhược cơ
- Nhược thị
- Nhuyễn sụn
- Nổi hạch cổ
- Nói lắp (loạn cận ngôn)
- Nổi mẩn ngứa
- Nổi mề đay khi lạnh
- Nôn nghén
- Nốt ruồi
- Nướu và nha chu
- Nứt đốt sống
- Nứt kẽ hậu môn
O
Trở về đầu trangP
- Paget vú (ung thư vú hiếm)
- Peyronie (dương vật cong vẹo)
- Phân khô cứng trong trực tràng
- Phản ứng dạng phản vệ
- Phản ứng thuốc
- Phát ban
- Phát ban do nhiệt
- Phát ban kinh niên (Lyme)
- Phenylceton niệu (PKU)
- Phình bóc tách động mạch chủ
- Phình đại tràng bẩm sinh
- Phình đại tràng nhiễm độc
- Phình động mạch chủ bụng
- Phình động mạch đùi
- Phình động mạch não
- Phình động mạch xoang hang
- Phổ tâm thần phân liệt
- Phổi kẽ
- Phổi tắc nghẽn mãn tính
- Phong
- Phù bạch huyết
- Phù mạch (sưng da, môi, mắt)
- Phù phổi (Tràn dịch trong phổi)
- Phù tai ngoài
- Polyp dạ dày
- Polyp đại tràng
- Polyp mũi
- Polyp trực tràng
- Polyp túi mật
Q
- Quá liều Acid - thuốc gây ảo giác LSD
- Quá liều Amphetamine
- Quá liều Aspirin
- Quá liều Diphenhydramine
- Quá liều Insulin
- Quá liều Isopropyl
- Quá liều ma túy (Morphine, Heroin)
- Quá liều sắt
- Quá liều thuốc chẹn kênh Canxi (Thuốc điều trị cao huyết áp)
- Quá liều thuốc chống trầm cảm
- Quá liều thuốc chống viên không Steroid
- Quá liều thuốc ức chế Beta
- Quá liều Unisom (Quá liều Doxylamine)
- Quá liều Warfarin
- Quai bị
- Quáng gà
R
- Rách bàn chân
- Rách cơ
- Rách da
- Rách da chân
- Rách da đầu
- Rách dây chằng
- Rách đầu gối
- Rách động mạch cảnh (rách động mạch cổ)
- Rách mắt cá chân
- Rách mí mắt
- Rách môi
- Rách móng tay
- Rách sụn chêm đầu gối
- Rách tai
- Rách thực quản
- Rám má
- Rắn độc dòng Elapid cắn
- Rắn đuôi chuông cắn
- Rắn lành cắn
- Rận mu
- Răng giả
- Răng khôn bị kẹt
- Răng thừa
- Raynaud
- Rệp biển đốt
- Rệp giường cắn
- Rò bàng quang - âm đạo
- Rò dịch não tủy qua mũi
- Rò dịch não tủy qua tai
- Rò động mạch cảnh xoang hang
- Rò luân nhĩ
- Rối loạn ám ảnh cưỡng chế (OCD)
- Rối loạn ăn uống
- Rối loạn bản thể
- Rối loạn cảm xúc lưỡng cực
- Rối loạn cảm xúc nguyên phát (Trầm cảm)
- Rối loạn căng thẳng sau chấn thương tâm lý
- Rối loạn chảy máu
- Rối loạn chức năng do tâm lý
- Rối loạn chức năng tình dục
- Rối loạn chuyển đổi
- Rối loạn cương dương
- Rối loạn dây thần kinh sọ não số III
- Rối loạn điều chỉnh (không có khả năng điều chỉnh với cuộc sống căng thẳng)
- Rối loạn đông máu
- Rối loạn giấc ngủ
- Rối loạn hệ thống thần kinh thực vật di truyền
- Rối loạn hoảng sợ
- Rối loạn hoang tưởng
- Rối loạn hồng cầu hình liềm
- Rối loạn lo âu
- Rối loạn lo âu xã hội
- Rối loạn Meralgia Paresthetica
- Rối loạn mỡ máu
- Rối loạn nhân cách (suy nghĩ và hành vi không lành mạnh)
- Rối loạn nhân cách ranh giới
- Rối loạn nhịp tim
- Rối loạn phân liệt cảm xúc
- Rối loạn sinh tủy
- Rối loạn tâm thần sau sinh
- Rối loạn tâm thần tiền kinh nguyệt
- Rối loạn thần kinh vận động
- Rối loạn Tic
- Rối loạn tiền đình
- Rối loạn tiêu hoá
- Rối loạn trầm cảm - BỊ LẶP
- Rối loạn trí nhớ
- Rối loạn tuần hoàn não
- Rối nhiễu căng thẳng sau sang chấn (PTSD)
- Rối nhiễu lo sợ chia tách
- Rối nhiễu ương bước chống đối (ODD)
- Rong kinh
- Rosacea
- Rubella (Sởi Đức)
- Rubeon
- Run vô căn
- Rung nhĩ
- Rụng tóc
- Rụng tóc từng mảng
S
- Sa bàng quang
- Sa dạ dày
- Sa sinh dục
- Sa sút trí tuệ
- Sa sút trí tuệ do mạch máu não
- Sa trực tràng
- Sa trực tràng dạng túi
- Sa tử cung
- Sa van 2 lá
- Sai khớp
- Sai khớp đầu xương quay ở trẻ em
- Sản giật
- Sandhoff (Bệnh não)
- Sarcoid
- Sarcoma mô mềm
- Sâu răng
- Say nóng
- Say tàu xe
- Sảy thai
- Scorbut (Thiếu hụt vitamin C)
- Sẹo
- Sẹo lồi
- Sever (Viêm xương sụn vô khuẩn gót chân)
- Sốc nhiễm khuẩn
- Sốc phản vệ
- Sởi
- Sỏi bàng quang, tiết niệu
- Sỏi mật
- Sỏi niệu quản
- Sỏi ống mật chủ
- Sỏi thận
- Sỏi tiết niệu
- Sỏi tuyến nước bọt
- Són tiểu do tăng áp lực ổ bụng (tiểu tiện không chủ ý khi ho hoặc hắt hơi)
- Sốt
- Sốt Chikungunya (do muỗi truyền)
- Sốt Dengue
- Sốt do mèo cào
- Sốt không rõ nguyên nhân
- Sốt màng não miền núi
- Sốt Q
- Sốt rét
- Sốt thấp khớp
- Sốt tinh hồng nhiệt
- Sốt vàng
- Sốt xuất huyết
- Sốt xuất huyết (Ebola, Lassa)
- Sốt xuất huyết do virus Hantan
- Sprue nhiệt đới
- Sự thiếu sót của yếu tố X
- Sứa đốt
- Sùi mào gà
- Sưng bàn chân
- Sưng bàn tay
- Sưng bụng
- Sưng cánh tay
- Sưng chân
- Sưng da
- Sưng da đầu
- Sưng đầu gối
- Sưng hạch bạch huyết
- Sưng mặt
- Sưng mắt cá chân
- Sưng mí mẳt
- Sưng miệng
- Sưng môi
- Sưng ngón chân
- Sưng ngón tay
- Sưng tai
- Sụp mi
- Sụp mí mắt do tuổi già
- Suy buồng trứng sớm
- Suy cận giáp
- Suy chức năng tinh hoàn
- Suy dinh dưỡng
- Suy giảm nội tiết tố nữ
- Suy giáp
- Suy hô hấp
- Suy hô hấp mạn
- Suy mạch máu do bệnh động mạch ngoại biên
- Suy nhược thần kinh
- Suy thận cấp
- Suy thận mãn
- Suy thượng thận cấp tính
- Suy thượng thận mạn tính
- Suy tim
- Suy tĩnh mạch
- Suy tĩnh mạch mạn tính
- Suy tuyến yên
- Suýt chết đuối
T
- Tả do Vibrio Cholerae
- Tác dụng phụ của thuốc Bismuth
- Tắc động mạch phổi
- Tắc động mạch tiểu não dưới sau (đột quỵ)
- Tắc động mạch trung tâm võng mạc
- Tắc động mạch võng mạc
- Tắc mạch máu do mỡ
- Tắc mạch ối
- Tắc nghẽn ráy tai
- Tắc ruột
- Tắc trực tràng do phân
- Tai biến mạch máu não (Đột quỵ)
- Tăng áp động mạch phổi
- Tăng áp lực nội sọ
- Tăng bạch cầu đơn nhân
- Tăng đường huyết
- Tăng Globulin đại phân tử
- Tăng huyết áp áo choàng trắng
- Tăng huyết áp cấp cứu
- Tăng Kali máu
- Tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)
- Tăng thân nhiệt ác tính
- Tăng tiểu cầu nguyên phát
- Táo bón
- Tật nói lắp
- Tay - chân - miệng
- Tay-Sachs
- Tế bào Mast
- Tê liệt do bọ ve
- Tê phù do thiếu vitamin B1
- Teo cơ mác
- Thai chết lưu
- Thai ngoài tử cung
- Than
- Thận đa nang
- Thận đái tháo đường
- Thần kinh do đái tháo đường
- Thần kinh ngoại biên
- Thân nhiệt cao
- Thận ứ mủ
- Thận ứ nước
- Thấp khớp
- Thất điều tiểu não
- Thiên đầu thống
- Thiếu Canxi
- Thiếu hụt yếu tố V Leiden
- Thiếu máu
- Thiếu máu ác tính
- Thiếu máu bất sản (suy tủy xương)
- Thiếu máu beta Thalassaemia
- Thiếu máu cơ tim
- Thiếu máu cục bộ các chi
- Thiếu máu cục bộ đường ruột
- Thiếu máu do thiếu Folate
- Thiếu máu do thiếu men G6PD
- Thiếu máu do thiếu sắt
- Thiếu máu do thiếu vitamin
- Thiếu máu huyết tán
- Thiếu máu não thoáng qua
- Thiểu năng động mạch đốt sống thân nền
- Thiếu thủy tinh thể
- Thiếu Vitamin B12
- Thiếu vitamin D
- Thiếu xương
- Thoái hóa cột sống ngực
- Thoái hóa đĩa đệm
- Thoái hóa điểm vàng, võng mạc
- Thoái hóa đốt sống cổ
- Thoái hóa khớp
- Thoái hóa khớp gối
- Thoái hóa khớp háng
- Thoát vị
- Thoát vị bẹn
- Thoát vị bẹn (Thoát vị háng)
- Thoát vị đĩa đệm
- Thoát vị hoành
- Thoát vị qua vết rạch
- Thoát vị rốn
- Thoát vị thành bụng
- Thoát vị tinh trùng
- Thông liên nhĩ
- Thông liên thất
- Thứ năm (Ban đỏ nhiễm khuẩn)
- Thừa sắt
- Thủng dạ dày, ruột
- Thủng màng nhĩ
- Thủng vách ngăn mũi
- Thương hàn
- Thương tổn do lạnh
- Thủy đậu
- Tiền sản giật
- Tiền tiểu đường (đường huyết cao)
- Tiêu chảy
- Tiêu chảy do kháng sinh
- Tiêu chảy du lịch
- Tiêu cơ vân
- Tiểu đêm
- Tiểu đường (Đái tháo đường)
- Tiểu đường nhân đôi
- Tiểu đường thai kỳ
- Tiểu đường tuýp 1
- Tiểu đường tuýp 2
- Tim bẩm sinh
- Tim mạch
- Tim to
- Tinh hoàn lạc chỗ
- Tĩnh mạch mạng nhện
- Tình trạng viêm
- Tinh trùng loãng
- Tổ đỉa
- Tổn thương dây thần kinh do chấn thương
- Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay
- Tổn thương gan
- Trầm cảm
- Trầm cảm Dysthymia
- Trầm cảm sau sinh
- Trầm cảm theo mùa
- Trầm cảm theo tình huống
- Tràn dịch khớp gối
- Tràn dịch màng phổi
- Tràn dịch màng tinh hoàn
- Tràn dịch não
- Tràn khí màng phổi
- Tràn khí màng phổi áp lực
- Trào ngược dạ dày
- Trật khớp (trùng)
- Trật khớp bánh chè
- Trật khớp cùng đòn
- Trật khớp háng
- Trật khớp khuỷu tay
- Trật khớp ngón tay
- Trật khớp vai
- Trật thủy tinh thể
- Trầy xước
- Trĩ
- Trượt điểm cốt hóa ở đầu trên xương đùi
- Trượt đốt sống
- Tử cung nhi hóa
- Tụ dịch
- Tự kỷ
- Tụ máu
- Tụ máu bìu
- Tụ máu dưới màng cứng
- Tụ máu dưới móng
- Tụ máu mắt sau chấn thương
- Tụ máu não
- Tụ máu ngoài màng cứng
- Tụ máu vách ngăn mũi
- Tự miễn
- Tưa miệng
- Túi thừa Meckel
- Túi thừa Zenker
- Tularemia
- Tưởng
- Tụt lợi
- Tủy răng
- Tủy sống cổ (Chèn ép tủy sống)
U
- U dây thần kinh thính giác
- U đại tràng
- U hạt Wegener
- U lành tính
- U lympho ruột non
- U lympho tế bào T
- U màng não
- Ứ mật gan thai kỳ
- U máu
- U mềm lây
- U mỡ lành tính
- U nang bã nhờn
- U nang bao hoạt dịch
- U nang buồng trứng
- U nang Nabothian
- U nang Pilonidal (túi chất lỏng trên xương cụt)
- U nang thận
- U nang thực quản
- U nang tuyến giáp
- U nang tuyến tụy
- U nang vú
- U não
- U não tế bào hình sao
- U nguyên bào thần kinh
- U răng
- U sợi thần kinh
- U sùi dạng nấm
- Ù tai
- U tế bào mầm Extragonadal
- U thần kinh Morton
- U trong tim
- U trung biểu mô ác tính
- U tủy sống
- U tủy tuyến thượng thận
- U xơ da
- U xơ tử cung
- U xơ tuyến tiền liệt
- Ung thư
- Ung thư âm đạo
- Ung thư âm hộ
- Ung thư amiđan
- Ung thư Bạch cầu Lympho Ác tính (ALL)
- Ung thư bàng quang
- Ung thư biểu mô dương vật
- Ung thư biểu mô tế bào đáy
- Ung thư biểu mô tế bào vảy (Ung thư da ở cơ quan sinh dục nữ)
- Ung thư biểu mô tiểu thùy xâm lấn (ILC)
- Ung thư biểu mô tuyến vú tại chỗ (DCIS)
- Ung thư biểu mô tuyến vú xâm lấn (IDC)
- Ung thư biểu mô xoang hàm trên
- Ung thư buồng trứng
- Ung thư cổ tử cung
- Ung thư da
- Ung thư dạ dày
- Ung thư da tế bào vảy
- Ung thư di căn xương
- Ung thư dương vật
- Ung thư đại tràng
- Ung thư gan
- Ung thư hạch (U lympho)
- Ung thư hạch bạch huyết
- Ung thư Hodgkin
- Ung thư lưỡi
- Ung thư mắt
- Ung thư máu (bệnh bạch cầu)
- Ung thư miệng (Ung thư hầu họng)
- Ung thư mô liên kết Ewing
- Ung thư mũi
- Ung thư nguyên bào võng mạc
- Ung thư nội mạc tử cung
- Ung thư ống dẫn trứng
- Ung thư ống hậu môn
- Ung thư ống mật và túi mật
- Ung thư phổi
- Ung thư phổi tế bào lớn
- Ung thư phổi tế bào nhỏ
- Ung thư phổi tế bào vảy
- Ung thư ruột già
- Ung thư ruột non
- Ung thư tá tràng
- Ung thư tế bào hắc tố
- Ung thư thận
- Ung thư thanh quản
- Ung thư thực quản
- Ung thư tinh hoàn
- Ung thư trực tràng
- Ung thư tử cung
- Ung thư túi mật
- Ung thư tuyến cận giáp
- Ung thư tuyến giáp
- Ung thư tuyến nước bọt
- Ung thư tuyến thượng thận
- Ung thư tuyến tiền liệt
- Ung thư tuyến tụy
- Ung thư vòm họng
- Ung thư vú
- Ung thư vú thể bộ ba âm tính
- Ung thư xoang
- Ung thư xương
- Uốn ván
V
- Vẩn đục dịch kính
- Vàng da
- Vàng da sơ sinh
- Vẩy cá
- Vảy nến
- Vảy phấn hồng
- Về cơ
- về mắt trong bệnh cường giáp Graves
- Vẹo vách ngăn mũi
- Vết cắt ở bàn tay
- Vết đụng giập
- Vết rách ở cánh tay
- Vết rách ở miệng
- Vết rách trên mặt
- Vết thương thủng
- Vết thương thủng ở bàn chân
- Vết thương thủng ở bàn tay
- Vết thương thủng ở cánh tay
- Vết thương thủng ở chân
- Vết thương thủng ở da
- Vết thương thủng ở da đầu
- Vết thương thủng ở đầu gối
- Vết thương thủng ở mặt
- Vết thương thủng ở mắt cá chân
- Vết thương thủng ở mí mắt
- Vết thương thủng ở miệng
- Vết thương thủng ở môi
- Vết thương thủng ở ngón chân
- Vết thương thủng ở ngón tay
- Vết thương thủng ở tai
- Vết xước, vết rách ngón tay
- vice Temporarily Unavailable
- Viêm âm đạo
- Viêm âm đạo do vi khuẩn
- Viêm âm đạo do virus Herpes
- Viêm Amiđan
- Viêm bàng quang
- Viêm bàng quang kẽ
- Viêm bao gân
- Viêm bao hoạt dịch
- Viêm bao hoạt dịch khớp hông
- Viêm bao quy đầu
- Viêm bờ mi
- Viêm bờm mỡ đại tràng
- Viêm buồng trứng
- Viêm cân gan chân
- Viêm cân mạc hoại tử
- Viêm cầu thận
- Viêm cầu thận cấp
- Viêm cầu thận mạn
- Viêm cơ
- Viêm cơ - dây chằng
- Viêm cơ tim
- Viêm cổ tử cung
- Viêm cột sống dính khớp
- Viêm da cơ địa
- Viêm da dầu
- Viêm dạ dày
- Viêm dạ dày ruột
- Viêm dạ dày ruột cấp tính
- Viêm dạ dày ruột do vi-rút
- Viêm da do ánh nắng
- Viêm da do cây thường xuân
- Viêm da mụn mủ truyền nhiễm
- Viêm da tiếp xúc
- Viêm da tiết bã ở trẻ sơ sinh
- Viêm dây thần kinh tiền đình
- Viêm đa cơ
- Viêm đa động mạch nút
- Viêm đài bể thận
- Viêm đại tràng
- Viêm đại tràng co thắt
- Viêm đại tràng màng giả
- Viêm động mạch Takayasu
- Viêm động mạch thái dương
- Viêm đường mật
- Viêm gan
- Viêm gan A
- Viêm gan B
- Viêm gan C
- Viêm gan cấp
- Viêm gân gập ngón
- Viêm gân gót chân
- Viêm gan mạn
- Viêm gân vùng mỏm trâm quay cổ tay
- Viêm giác mạc
- Viêm hạch
- Viêm hạch bạch huyết
- Viêm hạch mạc treo
- Viêm họng
- Viêm họng do liên cầu
- Viêm họng Ludwig
- Viêm họng mạn tính
- Viêm họng, viêm miệng, viêm tim do vi-rút Coxsackie
- Viêm kết mạc dị ứng
- Viêm khí quản do vi khuẩn
- Viêm khớp
- Viêm khớp dạng thấp - Trùng
- Viêm khớp nhiễm khuẩn sinh mủ
- Viêm khớp phản ứng
- Viêm khớp thiếu niên
- Viêm khớp vẩy nến (Đau và cứng khớp)
- Viêm loét đại tràng
- Viêm loét đại trực tràng chảy máu
- Viêm loét miệng
- Viêm lồi củ trước xương chày
- Viêm lưỡi
- Viêm mạch
- Viêm mạch mạng xanh tím
- Viêm màng bồ đào
- Viêm màng cứng mắt
- Viêm màng hoạt dịch khớp
- Viêm màng não
- Viêm màng não do Haemophilus
- Viêm màng não do liên cầu
- Viêm màng não do não mô cầu
- Viêm màng não do phế cầu
- Viêm màng não do vi khuẩn
- Viêm màng não do vi-rút
- Viêm màng ngoài tim
- Viêm màng nhĩ
- Viêm màng phổi
- Viêm mào tinh hoàn
- Viêm mê đạo
- Viêm miệng do virus Herpes
- Viêm mô bạch huyết
- Viêm mô tế bào
- Viêm mô tế bào quanh hốc mắt
- Viêm mống mắt
- Viêm mống mắt thể mi
- Viêm mủ màng phổi
- Viêm mủ nội nhãn
- Viêm mũi dị ứng
- Viêm mũi hay còn gọi là
- Viêm nang lông
- Viêm nang lông do tắm bồn nước nóng
- Viêm não
- Viêm não Nhật Bản
- Viêm não virus do bọ ve
- Viêm nắp thanh quản
- Viêm niêm mạc trực tràng
- Viêm niệu đạo
- Viêm nội mạc tử cung
- Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
- Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp
- Viêm nướu
- Viêm ổ răng khô
- Viêm phế quản
- Viêm phế quản cấp
- Viêm phế quản mạn tính
- Viêm phổi
- Viêm phổi cấp do vi khuẩn Legionella
- Viêm phổi do Mycoplasma pneumonia (MP)
- Viêm phổi do nấm
- Viêm phổi do tụ cầu
- Viêm phổi do vi-rút
- Viêm phổi hít phải
- Viêm phổi không điển hình
- Viêm phổi quá mẫn
- Viêm phúc mạc
- Viêm quầng
- Viêm quanh móng
- Viêm ruột
- Viêm ruột do vi khuẩn Giardia
- Viêm ruột hoại tử
- Viêm ruột khu vực (Crohn)
- Viêm ruột thừa
- Viêm ruột thừa cấp
- Viêm sụn sườn
- Viêm tá tràng
- Viêm tắc tĩnh mạch
- Viêm tắc tuyến lệ
- Viêm tai cholesteatoma
- Viêm tai giữa
- Viêm tai ngoài
- Viêm tai ngoài ác tính
- Viêm tai xương chũm
- Viêm tế bào ổ mắt
- Viêm teo âm đạo
- Viêm thận kẽ
- Viêm thần kinh hậu nhãn
- Viêm thần kinh thị giác
- Viêm thanh quản
- Viêm thanh quản mạn
- Viêm thực quản
- Viêm tiểu phế quản
- Viêm tinh hoàn
- Viêm trung thất
- Viêm túi lệ
- Viêm túi mật
- Viêm túi thừa
- Viêm túi thừa đại tràng
- Viêm tụy
- Viêm tụy cấp
- Viêm tụy mạn
- Viêm tuỷ ngang
- Viêm tuyến Bartholin
- Viêm tuyến giáp
- Viêm tuyến mồ hôi mưng mủ
- Viêm tuyến nước bọt
- Viêm tuyến tiền liệt
- Viêm võng mạc sắc tố
- Viêm vú
- Viêm vùng chậu
- Viêm xơ chai đường mật nguyên phát
- Viêm xơ đường mật
- Viêm xoang
- Viêm xoang hàm
- Viêm xoang mạn tính
- Viêm xung huyết hang vị dạ dày
- Viêm xương biến dạng (Paget)
- Viêm xương khớp
- Viêm xương sụn bóc tách
- Viêm xương tủy nhiễm khuẩn
- Viễn thị
- Vô sinh nam
- Vô sinh, Hiếm muộn
- Vỡ tử cung
- Vỡ xương sọ
- Vôi hóa sụn khớp
- Von Willebrand (Rối loạn đông máu)
- Võng mạc
- Võng mạc đái tháo đường
- Võng mạc ở trẻ sinh non
- Vú Fibrocystic (U ở vú)
W
Trở về đầu trangX
- Xẹp phổi
- Xơ cứng bì toàn thể
- Xơ cứng cột bên teo cơ
- Xơ cứng rải rác
- Xơ cứng teo cơ một bên (ALS)
- Xơ gan
- Xơ nang
- Xơ phổi
- Xơ vữa động mạch
- Xoắn buồng trứng
- Xoắn ruột
- Xoắn tinh hoàn
- Xuất huyết dưới kết mạc
- Xuất huyết dưới màng nhện
- Xuất huyết hòm nhĩ
- Xuất huyết nội sọ
- Xuất huyết sau phúc mạc
- Xuất huyết tiểu não
- Xuất tinh muộn
- Xuất tinh sớm
- Xương thủy tinh