Hiển thị tất cả Hướng dẫn sử dụng Bảo quản

Hình ảnh thuốc

Tóm tắt thuốc

Số đăng ký:

VD-12942-10

Đóng gói:

Hộp 10 ống thuốc tiêm 1 ml; Hộp 6 ống thuốc tiêm 1ml

Tiêu chuẩn:

IP

Tuổi thọ:

36 tháng

Công ty sản xuất:

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Quốc gia sản xuất:

Việt Nam

Công ty đăng ký:

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Quốc gia đăng ký:

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Loại thuốc:

Hướng dẫn sử dụng

Liều lượng :

  • Chỉ dùng cho người lơn và trẻ em trên 6 tháng tuổi. 

  • Sốt rét chưa có biến chứng: dùng thuốc uống. Viên thuốc có thể nhai rồi nuốt mà không có vị khó chịu. 

  • Ngày 1: 5mg/kg/ngày, 1lần/ngày. 

  • Ngày 2: 2,5mg/kg/ngày, 1lần/ngày và thêm mefloquinbase 15 – 25mg/kg thể trọng. 

  • Ngày 3: 2,5mg/kg/ngày, 1 lần/ngày. 

  • Sốt rét nặng hoặc có biến chứng: 

Cách 1: ngày 1: tiêm bắp 3,2mg/kg/ngày; 4 ngày tiếp theo: 1,6mg/kg/ngày. 

Cách 2: ngày 1: tiêm bắp 3,2mg/kg/ngày. Sau đó mỗi ngày tiêm bắp 1,6mg/kg cho đến khi người bệnh uống thuốc được thì chuyển sang uống một thuốc chống sốt rét có tác dụng hoặc tiêm cho đến 7 ngày là tối đa. 

  • Artemether dù uống hay tiêm cũng chỉ dùng ngày 1 lần. Khi tiêm cho trẻ em, nên dùng bơm tiêm tuberculin 1ml, vì lượng thuốc tiêm ít. 

Thông tin về dược chất

Chống chỉ định

Tác dụng phụ

Lưu ý

1. Thận trọng:

Quá liều

Bảo quản

Tương tác