Hình ảnh thuốc
Tóm tắt thuốc
Số đăng ký:
VN-10180-10Đóng gói:
Hộp 10 lọTiêu chuẩn:
NSXTuổi thọ:
24 thángCông ty sản xuất:
Choongwae Pharma CorporationQuốc gia sản xuất:
KoreaCông ty đăng ký:
Choongwae Pharma CorporationQuốc gia đăng ký:
Choongwae Pharma CorporationLoại thuốc:
Hướng dẫn sử dụng
-
Tiêm truyền tĩnh mạch
-
Nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa: 250 - 500 mg, cứ 6 - 8 giờ một lần (1 - 4 g mỗi ngày).
-
Nhiễm khuẩn nặng với những vi khuẩn chỉ nhạy cảm mức độ vừa: 1 g cứ 6 - 8 giờ một lần. Liều tối đa hàng ngày 4 g hoặc 50 mg/kg thể trọng.
-
Tiêm truyền liều 250 - 500 mg trong 20 - 30 phút; tiêm truyền liều 1 g trong 40 - 60 phút.
-
-
Tiêm bắp
-
Chỉ áp dụng với nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa: 500 - 750 mg, cứ 12 giờ một lần . Không dùng tổng liều tiêm bắp lớn hơn 1.500 mg một ngày; cần tiêm sâu trong khối cơ lớn.
-
Trẻ em (dưới 12 tuổi)
-
Ðộ an toàn và hiệu lực của imipenem không được xác định đối với trẻ em, nhưng imipenem tiêm tĩnh mạch đã được sử dụng có hiệu quả, với liều: 12 - 25 mg/kg (imipenem), 6 giờ một lần.
-
Trong trường hợp suy thận, giảm liều như sau: Ðộ thanh thải creatinin 30 - 70 ml/phút, cho 75% liều thường dùng; độ thanh thải creatinin 20 - 30 ml/phút, cho 50% liều thường dùng; độ thanh thải creatinin 20 ml/phút, cho 25% liều thường dùng.
-