Hiển thị tất cả Hướng dẫn sử dụng Chống chỉ định Tác dụng phụ Lưu ý Quá liều Bảo quản Tương tác

Hình ảnh thuốc

Tóm tắt thuốc

Số đăng ký:

VN-14358-11

Đóng gói:

Hộp 2 vỉ x 10 viên

Tiêu chuẩn:

NSX

Tuổi thọ:

60 tháng

Công ty sản xuất:

Searle Pakistan Limited

Quốc gia sản xuất:

Pakistan

Công ty đăng ký:

Searle Pakistan Limited

Quốc gia đăng ký:

Searle Pakistan Limited

Loại thuốc:

Thuốc lợi tiểu giữ Kali

Hướng dẫn sử dụng

Liu dùng: Người lớn:

  • Tăng huyết áp 50-100 mg/ngày, có thể tăng đến 200 mg/ngày, chỉnh liều khi cần;

  • Suy tim sung huyết 100 mg/ngày, có thể đến 200 mg/ngày;

  • Xơ gan 100 mg/ngày (tỉ lệ Na/K niệu > 1); 200-400 mg/ngày (tỉ lệ Na/K niệu < 1);

  • Hội chứng thận hư 100-200 mg/ngày.

  • Phù ở trẻ em 3 mg/kg/ngày, chia nhỏ liều.

  • Chẩn đoán & điều trị cường aldosterone nguyên phát người lớn: 400 mg/ngày.

  • Hạ kali máu, Mg máu 25-100 mg/ngày

Cách dùng:

  • Nên dùng cùng với thức ăn

Thông tin về dược chất

Chống chỉ định

Suy thận cấp, suy thận nặng, vô niệu, tăng Kali huyết, mẫn cảm với Spironolacton.

Các thuốc lợi tiểu nói chung chống chỉ định ở người mang thai, trừ khi bị bệnh tim, vì thuốc không phòng được và cũng không chữa được phù do nhiễm độc thai nghén và thuốc còn làm giảm tưới máu cho nhau thai.

Tác dụng phụ

Các phản ứng không liên quan đến liều dùng trong ngày và thời gian điều trị. Nguy cơ phản ứng có hại thấp khi dùng liều thấp hơn 100 mg. Thông thường nhất là to vú đàn ông do tăng nồng độ Prolactin nhưng thường hồi phục sau điều trị. Tăng Kali huyết luôn phải được xem xét ở những người giảm chức năng thận. Nguy cơ này thấp khi dùng liều dưới 100 mg/ngày ở người có chức năng thận bình thường, với điều kiện không dùng thêm Kali và phải kiểm soát việc nhận Kali qua ăn uống không theo chế độ.

  • Thường gặp:

    • Toàn thân: Mệt mỏi, đau đầu, liệt dương, ngủ gà.

    • Nội tiết: Tăng Prolactin, to vú đàn ông, chảy sữa nhiều, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, chảy máu sau mãn kinh.

    • Tiêu hóa: Ỉa chảy, buồn nôn.

  • Ít gặp:

    • Da: Ban đỏ, ngoại ban, mày đay...

    • Chuyển hóa: Tăng Kali huyết, giảm Natri huyết...

    • Thần kinh: Chuột rút/co thắt cơ, dị cảm...

    • Sinh dục tiết niệu: Tăng Creatinin huyết thanh.

  • Hiếm gặp:

    • Máu: Mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu.

Lưu ý

1. Thận trọng:

Tình trạng có nguy cơ tăng Kali huyết như khi suy giảm chức năng thận và khi phối hợp với các thuốc lợi tiểu thông thường khác. Toan chuyển hóa do tăng Clor máu có thể hồi phục (thường đi kèm với tăng Kali huyết) có thể xảy ra trong xơ gan mất bù dù chức năng thận bình thường.

Quá liều

Biểu hiện: Lo lắng, lẫn lộn, yếu cơ, khó thở.

Xử lý:

  • Rửa dạ dày, dùng than hoạt.

  • Kiểm tra cân bằng điện giải và chức năng thận.

  • Ðiều trị hỗ trợ.

  • Nếu tăng Kali huyết có thay đổi điện tâm đồ: Tiêm tĩnh mạch Natri Bicarbonat, Calci Gluconat; cho uống nhựa trao đổi ion (Natri Polystyren Sulfonat - biệt dược Kayexalate....) để thu giữ các ion Kali, làm giảm nồng độ Kali máu.

Bảo quản

  • Giữ thuốc trong hộp kín, ngoài tầm với của trẻ em.

  • Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.

Tương tác

Sử dụng đồng thời Spironolacton với các chất ức chế enzym chuyển (ACE - 1) có thể dẫn tới ''tăng Kali huyết" nặng, đe dọa tính mạng, đặc biệt ở người có suy thận. Tác dụng chống đông của Coumarin, hay dẫn chất Indandion hay Heparin bị giảm khi dùng cùng với Spironolacton. Các thuốc chống viêm không Steroid, đặc biệt là Indomethacin làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của Spironolacton. Sử dụng đồng thời Lithi và Spironolacton có thể dẫn đến ngộ độc Lithi, do giảm độ thanh thải. Sử dụng đồng thời các thuốc có chứa Kali với Spironolacton làm tăng Kali huyết. Nửa đời sinh học của Digoxin và các Glycosid tim có thể tăng khi dùng đồng thời với Spironolacton.