Hình ảnh thuốc
Tóm tắt thuốc
Số đăng ký:
VN-12830-11Đóng gói:
Hộp 20 viênTiêu chuẩn:
NSXTuổi thọ:
60 thángCông ty sản xuất:
Abbott Biologicals B.V.Quốc gia sản xuất:
The NetherlandsCông ty đăng ký:
Abbott Products GMBHQuốc gia đăng ký:
Abbott Products GMBHLoại thuốc:
Hướng dẫn sử dụng
Liều lượng và cách dùng:
-
Đau kinh: 10-20 mg/ngày từ ngày 5-25 chu kỳ kinh.
-
Lạc nội mạc tử cung: 10-30 mg/ngày từ ngày 5-25 chu kỳ kinh hoặc liên tục.
-
Xuất huyết tử cung bất thường: 20-30 mg/ngày cho đến 10 ngày để ngưng xuất huyết, tiếp tục điều trị: 10-20 mg/ngày trong nửa chu kỳ kinh sau.
-
Vô kinh thứ phát: 10 hoặc 20 mg/ngày, liên tục trong 14 ngày của nửa sau chu kỳ kinh lý thuyết.
-
H/c tiền kinh nguyệt: 10 mg x 2 lần/ngày (bắt đầu từ nửa sau chu kỳ kinh đến ngày đầu tiên chu kỳ tiếp theo).
-
Kinh nguyệt không đều: 10 hoặc 20 mg/ngày (bắt đầu từ nửa sau chu kỳ kinh đến ngày đầu tiên chu kỳ kinh tiếp theo).
-
Dọa sẩy thai: khởi đầu có thể 40 mg, sau đó 20 hoặc 30 mg/ngày đến khi các triệu chứng thuyên giảm.
-
Sẩy thai liên tiếp: 10 mg x 2 lần/ngày đến tuần thứ 12 thai kỳ.
-
Vô sinh do suy hoàng thể: 10 hoặc 20 mg/ngày (bắt đầu từ nửa sau chu kỳ kinh đến ngày đầu tiên chu kỳ tiếp theo). Duy trì điều trị ít nhất 3 chu kỳ liên tiếp.
-
Liệu pháp thay thế hormone:
-
Liệu pháp tuần tự liên tục: Dùng liên tục estrogen và thêm 10 mg dydrogesterone trong 14 ngày cuối chu kỳ 28 ngày, một cách tuần tự.
-
Liệu pháp chu kỳ: Dùng estrogen theo chu kỳ với khoảng điều trị tự do (thường 21 ngày có và 7 ngày không), thêm 10 mg dydrogesterone trong 12-14 ngày cuối của liệu pháp estrogen. Phụ thuộc đáp ứng, chỉnh liều sau đó tới 20 mg dydrogesterone/ngày.
-