Hình ảnh thuốc
Tóm tắt thuốc
Số đăng ký:
VN-14682-12Đóng gói:
Hộp đựng 10 bơm kim tiêm đóng sẵn x 0,4mlTiêu chuẩn:
NSXTuổi thọ:
36 thángCông ty sản xuất:
Glaxosmithkline Pte. Ltd.Quốc gia sản xuất:
FranceCông ty đăng ký:
Glaxosmithkline Pte. Ltd.Quốc gia đăng ký:
Glaxosmithkline Pte. Ltd.Loại thuốc:
Hướng dẫn sử dụng
Dự phòng rối loạn huyết khối trong phẫu thuật nói chung:
-
Tiêm SC 0,3 ml 2-4 giờ trước phẫu thuật, sau đó 1 lần/ngày, liên tục ít nhất 7 ngày đến khi bệnh nhân đi lại được.
-
Trong phẫu thuật chỉnh hình: tiêm 12 giờ trước & sau phẫu thuật, sau đó 1 lần/ngày.
-
< 50kg: trước phẫu thuật cho đến ngày thứ 3 sau phẫu thuật: 0,2 ml, từ ngày thứ 4: 0,3 ml.
-
50-60kg: trước phẫu thuật cho đến ngày thứ 3 sau phẫu thuật: 0,3 ml, từ ngày thứ 4: 0,4 ml.
-
≥ 70kg: trước phẫu thuật cho đến ngày thứ 3 sau phẫu thuật: 0,4 ml, từ ngày thứ 4: 0,6 ml.
-
-
Ở bệnh nhân có nguy cơ cao (suy hô hấp &/hoặc NK hô hấp &/hoặc suy tim) tại khoa điều trị tích cực:
-
≤ 70kg: 0,4 ml x 1 lần/ngày
-
> 70kg: 0,6 ml x 1 lần/ngày
-
-
Điều trị rối loạn huyết khối khởi đầu bằng thuốc uống chống đông càng sớm càng tốt (trừ Chống chỉ định), sau đó tiêm SC 2 lần/ngày, mỗi 12 giờ, trong 10 ngày.
-
50kg: 0,4 ml
-
50-59kg: 0,5 ml
-
60-69kg: 0,6 ml
-
70-79kg: 0,7 ml
-
-
Dự phòng cục máu đông trong quá trình thẩm phân máu tiêm đơn liều đường động mạch khi bắt đầu thẩm phân.
-
Bệnh nhân không có nguy cơ chảy máu cao
-
< 50 kg: 0,3 ml
-
50-69 kg: 0,4 ml
-
≥ 70kg: 0,6 ml
-
-
Bệnh nhân có nguy cơ chảy máu cao chia đôi liều.
-
Điều trị đau thắt ngực không ổn định & nhồi máu cơ tim không có sóng Q khởi đầu tiêm IV, sau đó tiêm SC 2 lần/ngày, mỗi 12 giờ, trong 6 ngày (kết hợp aspirin 325 mg/ngày),
-
< 50 kg: 0,4 ml
-
50-59 kg: 0,5 ml
-
60-69 kg: 0,6 ml
-
70-79 kg: 0,7 ml
-
Trẻ < 18t. Không khuyến cáo.
-
-
Người cao tuổi/suy thận: chỉnh liều.