Hiển thị tất cả Hướng dẫn sử dụng Bảo quản

Hình ảnh thuốc

Tóm tắt thuốc

Số đăng ký:

VN-13705-11

Đóng gói:

Hộp 5 ống 5ml

Tiêu chuẩn:

USP

Tuổi thọ:

24 tháng

Công ty sản xuất:

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Quốc gia sản xuất:

Pakistan

Công ty đăng ký:

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Quốc gia đăng ký:

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Loại thuốc:

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng thông thường: 

  • Người trưởng thành và người lớn tuổi: 

  • 5 - 10 ml Iron Sucrose (100-200 mg sắt) 2 hoặc 3 lần mỗi tuần tùy thuộc vào nồng độ hemoglobin. 

  • Trẻ em: 

  • 0,15 ml Iron Sucrose/kg trọng lượng cơ thể (= 3 mg sắt/kg trọng lượng cơ thể) 2 hoặc 3 lần mỗi tuần tùy thuộc vào nồng độ hemoglobin. 

  • Liều đơn tối đa được dung nạp: 

  • Người trưởng thành và người lớn tuổi: 

  • Khi tiêm: 10 ml Iron Sucrose (200 mg sắt) được tiêm ít nhất trong 10 phút. 

  • Khi tiêm truyền: Nếu tình trạng lâm sàng đòi hỏi có thể sử dụng liều đơn tăng đến 0,35 ml Iron Sucrose/kg trọng lượng cơ thể (= 7 mg sắt/kg trọng lượng cơ thể) nhưng không được vượt quá 25 ml Iron Sucrose (500 mg sắt), được pha loãng trong 500 ml NaCl 0,9% (khối lượng/thể tích) tiêm truyền ít nhất trên 3 giờ 30 phút, một lần mỗi tuần. 

  • Trẻ em: 

  • 0,35 ml Iron Sucrose/kg trọng lượng cơ thể (= 7 mg sắt/kg trọng lượng cơ thể) được pha loãng trong NaCl 0,9% (khối lượng/thể tích) và tiêm truyền trong ít nhất trên 3 giờ 30 phút, một lần mỗi tuần. 

Thông tin về dược chất

Chống chỉ định

Tác dụng phụ

Lưu ý

1. Thận trọng:

Quá liều

Bảo quản

Tương tác