Hình ảnh thuốc
Tóm tắt thuốc
Số đăng ký:
VD-21720-14Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viênTiêu chuẩn:
USP 34Tuổi thọ:
36 thángCông ty sản xuất:
Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int lQuốc gia sản xuất:
Việt NamCông ty đăng ký:
Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int lQuốc gia đăng ký:
Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int lLoại thuốc:
Hormon nội tiết tốThông tin về dược chất
Chống chỉ định
Chống chỉ định với phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể xảy ra: nổi mụn; giảm kích thước vú; trầm giọng, khàn tiếng, hoặc đau họng; tăng cân; phù (giữ nước và đầy hơi); da hoặc tóc nhờn; rậm lông bất thường; nóng phừng; ra mồ hôi; khô âm đạo, nóng rát, ngứa, hoặc xuất huyết âm đạo; căng thẳng; phiền muộn; cáu gắt; mất kinh hoặc thay đổi trong chu kỳ kinh nguyệt.
Nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào sau đây, hãy gọi cho bác sĩ của bạn ngay lập tức: nổi mẩn da; vàng da hoặc mắt; đau đầu dai dẳng; đau bụng dai dẳng; nôn; rối loạn thị giác; đau bụng dai dẳng; cương cứng thường xuyên, kéo dài, hoặc cương cứng đau đớn ở nam giới.
Lưu ý
1. Thận trọng:
Danazol có thể gây tình trạng giữ nước, nên nếu bệnh nhân có những điều kiện mà có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố này, chẳng hạn như động kinh, đau nửa đầu, rối loạn chức năng tim hoặc hoặc thận thì cần phải được quan sát cẩn thận.
Thời kỳ mang thai và cho con bú: chống chỉ định.
Quá liều
Nếu nạn nhân hôn mê hoặc không thở được, cần gọi cấp cứu ngay lập tức.
Bảo quản
-
Giữ thuốc trong hộp kín, ngoài tầm với của trẻ em.
-
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.
Tương tác
Không nên dùng đồng thời Danazol với thuốc chống đông máu (Wafarin).