Hình ảnh thuốc
Tóm tắt thuốc
Số đăng ký:
VN-14665-12Đóng gói:
Hộp 1 lọ 20ml hoặc 100mlTiêu chuẩn:
NSXTuổi thọ:
36 thángCông ty sản xuất:
Ebewe Pharma Ges.m.b.H.Nfg.KGQuốc gia sản xuất:
AustriaCông ty đăng ký:
Ebewe Pharma Ges.m.b.H.Nfg.KGQuốc gia đăng ký:
Ebewe Pharma Ges.m.b.H.Nfg.KGLoại thuốc:
Hướng dẫn sử dụng
Liều dùng:
-
Giảm liều mỗi chu kỳ hoặc trong chu kỳ tùy mức độ gây độc.
-
Bạch cầu hạt ít nhất 1500 x 106/lít và tiểu cầu 100000 x 106/lít trước khi bắt đầu chu kỳ.
-
Ung thư bàng quang: 1000 mg/m2, truyền 30 phút, ngày 1-8 và 15 mỗi chu kỳ 28 ngày, phối hợp cisplatin 70 mg/m2 ngày 1 sau khi dùng gemcitabine hoặc ngày 2 mỗi chu kỳ.
-
Ung thư tuỵ tạng: 100 mg/m2, truyền tĩnh mạch 30 phút, nhắc lại mỗi tuần, tới 7 tuần, tiếp theo nghỉ 1 tuần. Các chu kỳ tiếp theo: 1 lần/tuần x 3 tuần liên tiếp của mỗi 4 tuần.
-
Ung thư phổi tế bào không nhỏ: Đơn trị liệu: 1000 mg/m2, truyền tĩnh mạch 30 phút, nhắc lại mỗi tuần, trong 3 tuần liền, tiếp theo nghỉ 1 tuần. Chu kỳ 4 tuần này được nhắc lại. Phối hợp: 1250 mg/m2 gemcitabine, truyền tĩnh mạch 30 phút, ngày 1 và 8 chu kỳ 21 ngày và 75-100 mg/m2 cisplatin mỗi 3 tuần.
-
Ung thư vú: 175 mg/m2 paclitaxel, ngày 1, truyền tĩnh mạch > 3 giờ, tiếp theo 1250 mg/m2 gemcitabine truyền tĩnh mạch 30 phút, ngày 1 và 8 mỗi chu kỳ 21 ngày.
-
Ung thư buồng trứng: 1000 mg/m2 gemcitabine, ngày 1 và 8 mỗi chu kỳ 21 ngày, truyền tĩnh mạch 30 phút, sau đó dùng carboplatin phù hợp AUC của 4.0 mg/mL/phút, ngày 1.
-
Trẻ dưới 18 tuổi: Không khuyến cáo.